Ý nghĩa của từ ngạo nghễ là gì:
ngạo nghễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngạo nghễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngạo nghễ mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

ngạo nghễ


t. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

12 Thumbs up   6 Thumbs down

ngạo nghễ


Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. | : ''Tư thế '''ngạo nghễ''', hiên ngang.'' | : ''Mỉm cười '''ngạo nghễ''' trước cái chết.'' | : ''Tuyên bố một cách '''ngạo nghễ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ngạo nghễ


Nó ám chỉ những người dám đối mặt với cái chết,Nụ cười hiên ngang,Lạc quan,nó thường dùng cho những chiến binh Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa~
Miền Nam VN - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2017

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

ngạo nghễ


t. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạo nghễ [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

ngạo nghễ


tỏ ra không chút e sợ, mà coi thường, bất chấp tất cả cười ngạo nghễ ngôi biệt thự ngạo nghễ đứng giữa làng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngạch ngả nghiêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa